Đọc nhanh: 回旋加速器 (hồi toàn gia tốc khí). Ý nghĩa là: cyclotron (máy gia tốc hạt).
Ý nghĩa của 回旋加速器 khi là Danh từ
✪ cyclotron (máy gia tốc hạt)
cyclotron (particle accelerator)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回旋加速器
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 机器 的 臂 能 旋转 360 度
- Cánh tay của máy có thể xoay ba trăm sáu mươi độ.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 他 从 加州 回来 了
- Anh ấy trở về từ California.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 速 你 来 参加 活动
- Mời bạn đến tham gia hoạt động.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 他 旋即 回到 家中
- Anh ấy trở về nhà ngay lập tức.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回旋加速器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回旋加速器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
器›
回›
旋›
速›