Đọc nhanh: 喉咙发炎 (hầu lung phát viêm). Ý nghĩa là: viêm họng. Ví dụ : - 你的喉咙发炎了,舌苔很厚。这些都是感冒的症状 Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh. - 你的喉咙发炎了。 Cổ họng cậu bị viêm rồi.. - 他患了重感冒,而且喉咙发炎。 Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Ý nghĩa của 喉咙发炎 khi là Từ điển
✪ viêm họng
人体的咽部及其喉部受到病毒或者细菌感染导致的组织炎症。
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉咙发炎
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 我 喉咙 很 干
- Cổ họng tôi rất khô.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 我 的 喉咙 哑 了
- Cổ họng của tôi bị khàn rồi.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 请 放开 喉咙 唱歌
- Hãy thả lỏng cổ họng để hát.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 他 的 喉咙 发炎 了
- Anh ấy bị viêm họng.
- 内热 引起 喉咙痛
- Nóng trong gây ra đau họng.
- 喉咙痛 时要 多喝水
- Khi đau họng cần uống nhiều nước.
- 我 的 喉咙 正在 发炎
- Cổ họng của tôi đang bị viêm.
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喉咙发炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喉咙发炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
咙›
喉›
炎›