Đọc nhanh: 商标 (thương tiêu). Ý nghĩa là: nhãn hiệu; thương tiêu; thương hiệu. Ví dụ : - 他设计了新的商标。 Anh ấy đã thiết kế thương hiệu mới.. - 我们需要注册商标。 Chúng tôi cần đăng ký thương hiệu.. - 这个商标很有辨识度。 Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
Ý nghĩa của 商标 khi là Danh từ
✪ nhãn hiệu; thương tiêu; thương hiệu
刻在或印在一种商品的表面或包装上的标志、记号 (图画、图案形文字等) ,使这种商品和同类的其他商品有所区别
- 他 设计 了 新 的 商标
- Anh ấy đã thiết kế thương hiệu mới.
- 我们 需要 注册商标
- Chúng tôi cần đăng ký thương hiệu.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商标
✪ (产品/有名/名牌/新颖) + 的 + 商标
"商标" vai trò trung tâm ngữ
- 她 设计 了 一个 有名 的 商标
- Cô ấy thiết kế một thương hiệu nổi tiếng.
- 这是 一种 名牌 的 商标
- Đây là một thương hiệu nổi tiếng.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商标
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 那 两个 浅浅的 酒窝 就是 她 的 商标
- hai lúm đồng tiền nông đó chính là thương hiệu của cô ấy.
- 他 设计 了 新 的 商标
- Anh ấy đã thiết kế thương hiệu mới.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 我们 需要 注册商标
- Chúng tôi cần đăng ký thương hiệu.
- 这是 一种 名牌 的 商标
- Đây là một thương hiệu nổi tiếng.
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 她 设计 了 一个 有名 的 商标
- Cô ấy thiết kế một thương hiệu nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
标›