Đọc nhanh: 商标纸 (thương tiêu chỉ). Ý nghĩa là: giấy nhãn hiệu.
Ý nghĩa của 商标纸 khi là Danh từ
✪ giấy nhãn hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商标纸
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 那 两个 浅浅的 酒窝 就是 她 的 商标
- hai lúm đồng tiền nông đó chính là thương hiệu của cô ấy.
- 他 设计 了 新 的 商标
- Anh ấy đã thiết kế thương hiệu mới.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 我们 需要 注册商标
- Chúng tôi cần đăng ký thương hiệu.
- 这是 一种 名牌 的 商标
- Đây là một thương hiệu nổi tiếng.
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 改为 你 自己 准备 一个 活页夹 、 一些 活页纸 和 从 a 到 z 的 标签
- Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 她 设计 了 一个 有名 的 商标
- Cô ấy thiết kế một thương hiệu nổi tiếng.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商标纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商标纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
标›
纸›