Đọc nhanh: 商场 (thương trường). Ý nghĩa là: thị trường, cửa hàng tổng hợp; cửa hàng; trung tâm thương mại; trung tâm mua sắm, thương trường. Ví dụ : - 这个商场很大。 Thị trường này rất lớn.. - 我们公司的产品刚进入商场。 Sản phẩm của công ty chúng tôi mới gia nhập thị trường.. - 他决定退出商场。 Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
Ý nghĩa của 商场 khi là Danh từ
✪ thị trường
聚集在一个或相连的几个建筑物内的各种商店所组成的市场
- 这个 商场 很大
- Thị trường này rất lớn.
- 我们 公司 的 产品 刚 进入 商场
- Sản phẩm của công ty chúng tôi mới gia nhập thị trường.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cửa hàng tổng hợp; cửa hàng; trung tâm thương mại; trung tâm mua sắm
面积较大、商品比较齐全的综合商店
- 咱们 什么 时候 去 逛商场 啊 ?
- Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 这家 商场 的 东西 很 便宜
- Đồ của trung tâm thương mại này rất rẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thương trường
指商界
- 商场 如 战场
- Thương trường như chiến trường.
- 商场 上 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商场
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 商场 如 战场
- Thương trường như chiến trường.
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 这个 商场 很大
- Thị trường này rất lớn.
- 商场 支持 刷卡 支付
- Trung tâm thương mại hỗ trợ quẹt thẻ thanh toán.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 我 打 出租 去 商场
- Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.
- 他 自荐 当 我们 商场 的 经理
- Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 市场 充斥 着 各种 商品
- Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.
- 这家 商场 的 东西 很 便宜
- Đồ của trung tâm thương mại này rất rẻ.
- 她 陪同 父母 去 商场 购物
- Cô ấy đi cùng cha mẹ đến trung tâm mua sắm.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 市场 上 的 商品 折扣 严重
- Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
- 妈妈 去 商场 购物
- Mẹ đi trung tâm thương mại mua sắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
场›