Đọc nhanh: 字号 (tự hiệu). Ý nghĩa là: tên cửa hiệu; tên hãng buôn, cửa hàng; cửa hiệu; hiệu buôn. Ví dụ : - 这家商店是什么字号? cửa hàng này tên hiệu là gì?. - 这是一家老字号。 đấy là cửa hiệu lâu năm.. - 这家字号名气大。 cửa hàng này rất nổi tiếng.
Ý nghĩa của 字号 khi là Danh từ
✪ tên cửa hiệu; tên hãng buôn
商店的名称
- 这家 商店 是 什么 字号
- cửa hàng này tên hiệu là gì?
✪ cửa hàng; cửa hiệu; hiệu buôn
指商店
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字号
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 这家 商店 是 什么 字号
- cửa hàng này tên hiệu là gì?
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
字›