唤醒 huànxǐng

Từ hán việt: 【hoán tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唤醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh lại; đánh thức; báo thức, thức tỉnh; làm tỉnh ngộ; đánh thức. Ví dụ : - 。 anh ấy đánh thức tôi dậy.. - 。 Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.. - 。 Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唤醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唤醒 khi là Động từ

tỉnh lại; đánh thức; báo thức

叫醒

Ví dụ:
  • - cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 唤醒 huànxǐng

    - anh ấy đánh thức tôi dậy.

  • - bié 唤醒 huànxǐng 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè le

    - Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.

  • - 只是 zhǐshì 从梦中 cóngmèngzhōng bèi 唤醒 huànxǐng 而已 éryǐ

    - Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thức tỉnh; làm tỉnh ngộ; đánh thức

使醒悟

Ví dụ:
  • - 唤醒 huànxǐng 民众 mínzhòng

    - thức tỉnh quần chúng

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 唤醒 huànxǐng le 人们 rénmen de 公共卫生 gōnggòngwèishēng 意识 yìshí

    - Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.

  • - 悲剧 bēijù 唤醒 huànxǐng le bèi 遗忘 yíwàng de 才能 cáinéng

    - Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤醒

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - ài 使唤 shǐhuan rén

    - thích sai bảo người khác

  • - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • - 唤起民众 huànqǐmínzhòng

    - kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.

  • - 醒酒 xǐngjiǔ tāng

    - canh dã rượu

  • - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • - 铃声 língshēng 提醒 tíxǐng 上课 shàngkè le

    - Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.

  • - bié 唤醒 huànxǐng 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè le

    - Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.

  • - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • - 大声 dàshēng 呼唤 hūhuàn

    - gào to

  • - 幽微 yōuwēi de 呼唤 hūhuàn

    - tiếng hô hoán yếu ớt

  • - 悲剧 bēijù 唤醒 huànxǐng le bèi 遗忘 yíwàng de 才能 cáinéng

    - Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.

  • - zhè 起床号 qǐchuángháo 唤醒 huànxǐng 士兵 shìbīng

    - Kèn thức dậy đánh thức binh lính.

  • - 唤醒 huànxǐng 民众 mínzhòng

    - thức tỉnh quần chúng

  • - cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 唤醒 huànxǐng

    - anh ấy đánh thức tôi dậy.

  • - 只是 zhǐshì 从梦中 cóngmèngzhōng bèi 唤醒 huànxǐng 而已 éryǐ

    - Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 唤醒 huànxǐng le 人们 rénmen de 公共卫生 gōnggòngwèishēng 意识 yìshí

    - Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.

  • - 要是 yàoshì wàng le qǐng 提醒 tíxǐng

    - Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唤醒

Hình ảnh minh họa cho từ 唤醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唤醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNBK (重口弓月大)
    • Bảng mã:U+5524
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao