Đọc nhanh: 警醒 (cảnh tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh ngủ; tỉnh giấc, cảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táo, báo thức. Ví dụ : - 他睡觉最警醒不过。 anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.. - 鉴往知来,值得我们警醒 ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
Ý nghĩa của 警醒 khi là Động từ
✪ tỉnh ngủ; tỉnh giấc
睡眠时易醒,睡不熟
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
✪ cảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táo
警戒醒悟也作警省
- 鉴往知来 , 值得 我们 警醒
- ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
✪ báo thức
叫醒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警醒
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 鉴往知来 , 值得 我们 警醒
- ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
- 警钟 提醒 我们 要 小心
- Chuông báo động nhắc nhở chúng ta phải cẩn thận.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm警›
醒›