Đọc nhanh: 猛醒 (mãnh tỉnh). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; sực tỉnh; bỗng hiểu ra.
Ý nghĩa của 猛醒 khi là Động từ
✪ bừng tỉnh; sực tỉnh; bỗng hiểu ra
猛然觉悟;忽然明白出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛醒
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 醒酒 汤
- canh dã rượu
- 酒醉 未醒
- Say rượu vẫn chưa tỉnh
- 铃声 提醒 我 上课 了
- Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 我 半夜 醒 了
- Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.
- 我 要是 忘 了 , 请 你 提醒 我
- Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猛›
醒›