叫醒 jiào xǐng

Từ hán việt: 【khiếu tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叫醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếu tỉnh). Ý nghĩa là: để đánh thức, đánh thức ai đó dậy. Ví dụ : - , 。 Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叫醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叫醒 khi là Động từ

để đánh thức

to awaken; to rouse

Ví dụ:
  • - mǎi 闹钟 nàozhōng de 作用 zuòyòng shì ràng 闹钟 nàozhōng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng zài ràng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng

    - Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.

đánh thức ai đó dậy

to wake sb up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫醒

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - jiào 丹尼 dānní

    - Tên anh ấy là Danny.

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 是否 shìfǒu jiào 查尔斯 cháěrsī

    - Có phải tên bạn là Charles?

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - jiào 肖恩 xiāoēn · 罗伯茨 luóbócí

    - Tên bạn là Sean Roberts.

  • - 孩子 háizi ( zhèng ) zài 睡觉 shuìjiào bié 叫醒 jiàoxǐng

    - Đứa trẻ đang ngủ, đừng đánh thức nó.

  • - 这么 zhème 一叫 yījiào 不要紧 búyàojǐn 大伙儿 dàhuǒer dōu 惊醒 jīngxǐng le

    - anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả

  • - 大声 dàshēng 叫醒 jiàoxǐng le 整个 zhěnggè jiā

    - Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.

  • - qǐng 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 六点钟 liùdiǎnzhōng 叫醒 jiàoxǐng

    - Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

  • - mǎi 闹钟 nàozhōng de 作用 zuòyòng shì ràng 闹钟 nàozhōng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng zài ràng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng

    - Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.

  • - 我们 wǒmen de 朋友 péngyou jiào 思明 sīmíng

    - Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叫醒

Hình ảnh minh họa cho từ 叫醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao