Đọc nhanh: 唤起 (hoán khởi). Ý nghĩa là: gọi dậy; kêu gọi, gợi; gợi lại, thức tỉnh. Ví dụ : - 唤起民众 kêu gọi nhân dân. - 这封信唤起了我对往事的回忆。 bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
Ý nghĩa của 唤起 khi là Động từ
✪ gọi dậy; kêu gọi
号召使奋起
- 唤起民众
- kêu gọi nhân dân
✪ gợi; gợi lại
引起 (注意、回忆等)
- 这 封信 唤起 了 我 对 往事 的 回忆
- bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
✪ thức tỉnh
使醒悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 唤起民众
- kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 唤起民众
- kêu gọi nhân dân
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 她 唤 朋友 一起 玩耍
- Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 这个 梦 唤起 了 可怕 的 往事
- Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.
- 这 封信 唤起 了 我 对 往事 的 回忆
- bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唤起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唤起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唤›
起›