唤起 huànqǐ

Từ hán việt: 【hoán khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唤起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán khởi). Ý nghĩa là: gọi dậy; kêu gọi, gợi; gợi lại, thức tỉnh. Ví dụ : - kêu gọi nhân dân. - 。 bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唤起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唤起 khi là Động từ

gọi dậy; kêu gọi

号召使奋起

Ví dụ:
  • - 唤起民众 huànqǐmínzhòng

    - kêu gọi nhân dân

gợi; gợi lại

引起 (注意、回忆等)

Ví dụ:
  • - zhè 封信 fēngxìn 唤起 huànqǐ le duì 往事 wǎngshì de 回忆 huíyì

    - bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.

thức tỉnh

使醒悟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤起

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 唤起民众 huànqǐmínzhòng

    - kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.

  • - zhè 起床号 qǐchuángháo 唤醒 huànxǐng 士兵 shìbīng

    - Kèn thức dậy đánh thức binh lính.

  • - 唤起民众 huànqǐmínzhòng

    - kêu gọi nhân dân

  • - 新式 xīnshì 农具 nóngjù 使唤 shǐhuan 起来 qǐlai 很得 hěndé 劲儿 jìner

    - những nông cụ mới này dùng rất thích.

  • - huàn 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.

  • - 召唤 zhàohuàn 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.

  • - 这个 zhègè mèng 唤起 huànqǐ le 可怕 kěpà de 往事 wǎngshì

    - Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.

  • - zhè 封信 fēngxìn 唤起 huànqǐ le duì 往事 wǎngshì de 回忆 huíyì

    - bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唤起

Hình ảnh minh họa cho từ 唤起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唤起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNBK (重口弓月大)
    • Bảng mã:U+5524
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao