Hán tự: 唤
Đọc nhanh: 唤 (hoán). Ý nghĩa là: gọi to; kêu to; kêu; gọi. Ví dụ : - 妈妈唤我回家吃饭。 Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.. - 她唤朋友一起玩耍。 Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.. - 老师唤他回答问题。 Thầy giáo gọi anh ấy trả lời câu hỏi.
Ý nghĩa của 唤 khi là Động từ
✪ gọi to; kêu to; kêu; gọi
发出大声,使对方觉醒、注意或随声而来
- 妈妈 唤 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 她 唤 朋友 一起 玩耍
- Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.
- 老师 唤 他 回答 问题
- Thầy giáo gọi anh ấy trả lời câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 唤起民众
- kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 大声 呼唤
- gào to
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 妈妈 唤 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 祖国 在 呼唤 我们
- tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 疼得直 叫唤
- đau quá cứ la tướng lên.
- 唤起民众
- kêu gọi nhân dân
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 唤醒 民众
- thức tỉnh quần chúng
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唤›