Hán tự: 换
Đọc nhanh: 换 (hoán). Ý nghĩa là: đổi; trao đổi; tráo đổi, thay; đổi; thay đổi; thay thế, đổi; chuyển đổi; chuyển thành (tiền). Ví dụ : - 我用书换你的笔。 Tôi đổi sách lấy bút của bạn.. - 你可以帮我换钱吗? Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?. - 我们需要换个姿势。 Chúng ta cần thay đổi tư thế.
Ý nghĩa của 换 khi là Động từ
✪ đổi; trao đổi; tráo đổi
交换
- 我 用书 换 你 的 笔
- Tôi đổi sách lấy bút của bạn.
- 你 可以 帮 我 换钱 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?
✪ thay; đổi; thay đổi; thay thế
变换;更替
- 我们 需要 换个 姿势
- Chúng ta cần thay đổi tư thế.
- 他 每天 都 换衣服
- Anh ấy thay quần áo mỗi ngày.
✪ đổi; chuyển đổi; chuyển thành (tiền)
改变;转换成
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 他 把 美元 换成 人民币
- Anh ấy đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ.
✪ truyền máu
输血
- 医生 准备 给 他 换血
- Bác sĩ chuẩn bị truyền máu cho anh ấy.
- 病人 需要 换血
- Bệnh nhân cần được truyền máu.
✪ cấy ghép (bộ phận trên cơ thể)
植入物(身体部位)
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 他 需要 换 一个 肾
- Anh ấy cần phải cấy ghép một quả thận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 换
✪ 换 + 一下/来…/成…/同…
- 请 把 钱 换成 美元
- Vui lòng đổi tiền thành đô la Mỹ.
- 你 可以 换 同样 的 颜色 吗 ?
- Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?
So sánh, Phân biệt 换 với từ khác
✪ 兑换 vs 换
Phạm vị sử dụng của "兑换" rất hẹp, chỉ giới hạn trong lĩnh vực tài chính, còn phạm vi sử dụng của "换" khá là rộng.
✪ 交换 vs 换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 我 需要 去 换 新 的 轮胎
- Tôi cần đi thay lốp xe mới.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 替换 的 衣服
- quần áo thay rồi.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›