Hán tự: 哆
Đọc nhanh: 哆 (xỉ.đá.sỉ). Ý nghĩa là: run lẩy bẩy; run lập cập. Ví dụ : - 冻得直哆 lạnh run lập cập. - 气得浑身哆 giận run lẩy bẩy
Ý nghĩa của 哆 khi là Tính từ
✪ run lẩy bẩy; run lập cập
哆嗦, 因受外界刺激而身体不由自主地颤动
- 冻得 直 哆
- lạnh run lập cập
- 气得 浑身 哆
- giận run lẩy bẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哆
- 冻得 直 哆
- lạnh run lập cập
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 气得 浑身 哆
- giận run lẩy bẩy
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哆›