Đọc nhanh: 哆嗦貌 (xỉ sách mạo). Ý nghĩa là: căm căm.
Ý nghĩa của 哆嗦貌 khi là Tính từ
✪ căm căm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哆嗦貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 她 的 容貌 如同 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 保持 原貌
- giữ gìn nguyên trạng.
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 沿海 城市 概貌
- tình hình khái quát của những thành phố ven biển.
- 我 不能 描述 他 的 外貌
- Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哆嗦貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哆嗦貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哆›
嗦›
貌›