Đọc nhanh: 品牌 (phẩm bài). Ý nghĩa là: thương hiệu; nhãn hiệu. Ví dụ : - 我买了知名品牌中的一种。 Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.. - 这个品牌的产品很受欢迎。 Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.. - 这个品牌的质量非常好。 Chất lượng của thương hiệu này rất tốt.
Ý nghĩa của 品牌 khi là Danh từ
✪ thương hiệu; nhãn hiệu
产品的牌子
- 我 买 了 知名品牌 中 的 一种
- Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.
- 这个 品牌 的 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.
- 这个 品牌 的 质量 非常 好
- Chất lượng của thương hiệu này rất tốt.
- 我 喜欢 这个 品牌 的 设计 风格
- Tôi thích phong cách thiết kế của thương hiệu này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 品牌
✪ Tính từ + (的) + 品牌
thương hiệu như thế nào
- 那 是 一个 知名 的 品牌
- Đó là thương hiệu nổi tiếng.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
✪ Danh từ + 品牌
nhãn hiệu/ thương hiệu của cái gì
- VIN FAST 是 越南 的 汽车品牌
- VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品牌
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 这个 品牌 的 包包 很 昂贵
- Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.
- 该 品牌 即将 登陆 东南亚
- Thương hiệu này sắp ra mắt tại Đông Nam Á.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 越南 乳制品 企业 Vinamilk 在 中国 推出 越娜 妙 品牌
- Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc
- 老牌 产品
- sản phẩm danh tiếng.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
- 这是 洋品牌 服装
- Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.
- 这个 品牌 的 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm của thương hiệu này rất được yêu thích.
- 他 首创 了 这个 品牌
- Anh ấy đã sáng lập nên thương hiệu này.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 这个 品牌 的 质量 非常 好
- Chất lượng của thương hiệu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
牌›