Đọc nhanh: 本地品牌 (bổn địa phẩm bài). Ý nghĩa là: thương hiệu địa phương; local brand.
Ý nghĩa của 本地品牌 khi là Danh từ
✪ thương hiệu địa phương; local brand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本地品牌
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 这个 品牌 的 包包 很 昂贵
- Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 该 品牌 即将 登陆 东南亚
- Thương hiệu này sắp ra mắt tại Đông Nam Á.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 台姓 在 本地 不 多
- Họ Đài ở địa phương này rất ít.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本地品牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本地品牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
地›
本›
牌›