品牌形象 pǐnpái xíngxiàng

Từ hán việt: 【phẩm bài hình tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "品牌形象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẩm bài hình tượng). Ý nghĩa là: Hình ảnh thương hiệu (tiếng Anh: Brand Image) Là nhận thức về thương hiệu trong tâm trí khách hàng. Khách hàng hình thành nên những hình ảnh dựa trên sự tương tác và trải nghiệm của họ với thương hiệu..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 品牌形象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 品牌形象 khi là Danh từ

Hình ảnh thương hiệu (tiếng Anh: Brand Image) Là nhận thức về thương hiệu trong tâm trí khách hàng. Khách hàng hình thành nên những hình ảnh dựa trên sự tương tác và trải nghiệm của họ với thương hiệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品牌形象

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 斯文 sīwén de 形象 xíngxiàng 示人 shìrén

    - Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 这些 zhèxiē 插图 chātú 生动 shēngdòng 形象 xíngxiàng

    - Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 形象 xíngxiàng àn tǐng

    - Hình tượng của tôi cao lớn.

  • - 刻意 kèyì 改变 gǎibiàn le 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng

    - Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - gāi 品牌 pǐnpái 即将 jíjiāng 登陆 dēnglù 东南亚 dōngnányà

    - Thương hiệu này sắp ra mắt tại Đông Nam Á.

  • - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

  • - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • - 老牌 lǎopái 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm danh tiếng.

  • - 使用 shǐyòng 褒义词 bāoyìcí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 形象 xíngxiàng

    - Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.

  • - yòng 恭维 gōngwei lái 提升 tíshēng de 形象 xíngxiàng

    - Anh ta dùng lời nịnh hót để tăng hình tượng của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 各种 gèzhǒng 品牌 pǐnpái de 香水 xiāngshuǐ

    - Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.

  • - 这是 zhèshì 洋品牌 yángpǐnpái 服装 fúzhuāng

    - Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.

  • - 烈士 lièshì 英勇 yīngyǒng de 形象 xíngxiàng 涌现 yǒngxiàn zài de 脑海 nǎohǎi

    - hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.

  • - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 建树 jiànshù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 品牌形象

Hình ảnh minh họa cho từ 品牌形象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品牌形象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao