Đọc nhanh: 命名 (mệnh danh). Ý nghĩa là: đặt tên; mệnh danh. Ví dụ : - 我们的团队被命名为“先锋队”。 Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong.". - 这座桥以伟大的工程师命名。 Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.. - 政府把公园命名为“生态园”。 Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
Ý nghĩa của 命名 khi là Động từ
✪ đặt tên; mệnh danh
起名儿;给予名称。一般不用于个人
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 这座 桥 以 伟大 的 工程师 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 命名
✪ Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 命名为 + ... ...
câu chữ "把"
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 我们 把 公园 命名 为 快 乐园
- Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."
✪ Chủ ngữ + 被命名为 + Tân ngữ
câu bị động
- 这条 街 被 命名 为 幸福 路
- Con phố này được mệnh danh là "Phố Hạnh Phúc".
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
✪ Chủ ngữ + 以 ... ... 命名
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命名
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 这条 街 被 命名 为 幸福 路
- Con phố này được mệnh danh là "Phố Hạnh Phúc".
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 我们 把 公园 命名 为 快 乐园
- Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 他 是 著名 的 革命 导师
- Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.
- 辛亥革命 是 个 著名 的 事件
- Cách mạng Tân Hợi là một sự kiện nổi tiếng.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 这座 桥 以 伟大 的 工程师 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
命›