命名 mìngmíng

Từ hán việt: 【mệnh danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "命名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mệnh danh). Ý nghĩa là: đặt tên; mệnh danh. Ví dụ : - ”。 Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong.". - 。 Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.. - ”。 Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."

Xem ý nghĩa và ví dụ của 命名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 命名 khi là Động từ

đặt tên; mệnh danh

起名儿;给予名称。一般不用于个人

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 团队 tuánduì bèi 命名 mìngmíng wèi 先锋队 xiānfēngduì

    - Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."

  • - 这座 zhèzuò qiáo 伟大 wěidà de 工程师 gōngchéngshī 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.

  • - 政府 zhèngfǔ 公园 gōngyuán 命名 mìngmíng wèi 生态园 shēngtàiyuán

    - Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 命名

Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 命名为 + ... ...

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 球场 qiúchǎng 命名 mìngmíng wèi 冠军 guànjūn chǎng

    - Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".

  • - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 命名 mìngmíng wèi kuài 乐园 lèyuán

    - Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."

Chủ ngữ + 被命名为 + Tân ngữ

câu bị động

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo jiē bèi 命名 mìngmíng wèi 幸福 xìngfú

    - Con phố này được mệnh danh là "Phố Hạnh Phúc".

  • - 这座 zhèzuò shān bèi 命名 mìngmíng wèi 神山 shénshān

    - Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".

Chủ ngữ + 以 ... ... 命名

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò qiáo 当地 dāngdì de 英雄 yīngxióng 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.

  • - 学校 xuéxiào 国家 guójiā de 伟人 wěirén 命名 mìngmíng

    - Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命名

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - 这座 zhèzuò shān bèi 命名 mìngmíng wèi 神山 shénshān

    - Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".

  • - 学校 xuéxiào 球场 qiúchǎng 命名 mìngmíng wèi 冠军 guànjūn chǎng

    - Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".

  • - 学校 xuéxiào wèi 这个 zhègè 项目 xiàngmù mìng le míng

    - Trường học đã đặt tên cho dự án này.

  • - 这条 zhètiáo jiē bèi 命名 mìngmíng wèi 幸福 xìngfú

    - Con phố này được mệnh danh là "Phố Hạnh Phúc".

  • - zhè 三个 sāngè 空壳 kōngké 公司 gōngsī dōu 依据 yījù 明尼苏达州 míngnísūdázhōu de 湖泊 húpō 命名 mìngmíng

    - Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.

  • - 政府 zhèngfǔ 公园 gōngyuán 命名 mìngmíng wèi 生态园 shēngtàiyuán

    - Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."

  • - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 命名 mìngmíng wèi kuài 乐园 lèyuán

    - Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."

  • - 这座 zhèzuò qiáo 当地 dāngdì de 英雄 yīngxióng 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.

  • - 学校 xuéxiào 国家 guójiā de 伟人 wěirén 命名 mìngmíng

    - Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.

  • - shì 著名 zhùmíng de 革命 gémìng 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng shì 著名 zhùmíng de 事件 shìjiàn

    - Cách mạng Tân Hợi là một sự kiện nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen de 团队 tuánduì bèi 命名 mìngmíng wèi 先锋队 xiānfēngduì

    - Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."

  • - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • - 这座 zhèzuò qiáo 伟大 wěidà de 工程师 gōngchéngshī 命名 mìngmíng

    - Cây cầu này được đặt tên theo kỹ sư vĩ đại.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 命名

Hình ảnh minh họa cho từ 命名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao