Đọc nhanh: 命名法 (mệnh danh pháp). Ý nghĩa là: danh pháp, phép đặt tên.
Ý nghĩa của 命名法 khi là Danh từ
✪ danh pháp
nomenclature
✪ phép đặt tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命名法
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 这条 街 被 命名 为 幸福 路
- Con phố này được mệnh danh là "Phố Hạnh Phúc".
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 法国 大革命
- cuộc đại cách mạng ở Pháp.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 法国 的 美食 非常 有名
- Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 我们 把 公园 命名 为 快 乐园
- Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."
- 这座 桥 以 当地 的 英雄 命名
- Cây cầu này được đặt tên theo người hùng địa phương.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 他 是 著名 的 革命 导师
- Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.
- 辛亥革命 是 个 著名 的 事件
- Cách mạng Tân Hợi là một sự kiện nổi tiếng.
- 法国 革命 以 蛋糕 一语 激化
- Cuộc cách mạng Pháp đã có bánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命名法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命名法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
命›
法›