Đọc nhanh: 呼呼 (hô hô). Ý nghĩa là: vù vù; ào ào (từ tượng thanh); ro ro, khò khò; 鼾声. Ví dụ : - 风雪呼呼地灌进门来。 Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.. - 接连下了几天雨,屋子里什么都是潮呼呼的。 mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
Ý nghĩa của 呼呼 khi là Từ tượng thanh
✪ vù vù; ào ào (từ tượng thanh); ro ro
象声词,形容风声
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
✪ khò khò; 鼾声
猪鼻嘘气声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼呼
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 她 在 跑步 时 注意 呼吸
- Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›