• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Tỵ 鼻 (+3 nét)
  • Pinyin: Hān
  • Âm hán việt: Han Hãn
  • Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰鼻干
  • Thương hiệt:HLMJ (竹中一十)
  • Bảng mã:U+9F3E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鼾

  • Cách viết khác

    𠱢 𠵸 𪖟

Ý nghĩa của từ 鼾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Han, Hãn). Bộ Tỵ (+3 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: ngáy khi ngủ, Ngáy, ngủ ngáy khò khò, ngáy khi ngủ, Ngáy, ngủ ngáy khò khò. Từ ghép với : Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to., Tiếng ngáy như sấm. Chi tiết hơn...

Han
Hãn

Từ điển phổ thông

  • ngáy khi ngủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn . Có khi đọc là chữ han.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngáy

- Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.

* 鼾聲han thanh [han sheng] Tiếng ngáy

- Tiếng ngáy như sấm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngáy, ngủ ngáy khò khò

- “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.

Trích: Tây du kí 西

Từ điển phổ thông

  • ngáy khi ngủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn . Có khi đọc là chữ han.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngáy, ngủ ngáy khò khò

- “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.

Trích: Tây du kí 西