吹笛子 chuī dízi

Từ hán việt: 【xuy địch tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吹笛子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuy địch tử). Ý nghĩa là: Thổi sáo trúc. Ví dụ : - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吹笛子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吹笛子 khi là Động từ

Thổi sáo trúc

Ví dụ:
  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹笛子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

  • - 孩子 háizi men chuī 蜡烛 làzhú hòu 许愿 xǔyuàn

    - Các em bé thổi nến rồi ước nguyện.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - 笛子 dízi shēng 悲凉 bēiliáng 使 shǐ rén 感到 gǎndào 异常 yìcháng de 悲凉 bēiliáng

    - tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.

  • - 路警 lùjǐng 吹响 chuīxiǎng le 哨子 shàozi 火车 huǒchē jiù 开动 kāidòng le

    - Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.

  • - 一个 yígè 吹笛 chuīdí de 导师 dǎoshī 尝试 chángshì jiào 两个 liǎnggè 吹笛 chuīdí zhě 吹笛 chuīdí

    - Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.

  • - 开心 kāixīn chuī zhe 笛子 dízi

    - Anh ấy vui vẻ thổi sáo.

  • - 小明响 xiǎomíngxiǎng le 笛子 dízi

    - Tiểu Minh thổi sáo trúc.

  • - yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu le 欢快 huānkuài de 曲调 qǔdiào

    - Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.

  • - zài yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu 一首 yīshǒu lǎo 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.

  • - biāo 风吹 fēngchuī fān le 桌子 zhuōzi

    - Gió cuồng đã lật đổ cái bàn.

  • - yòng 小号 xiǎohào 吹奏 chuīzòu le 一首 yīshǒu 曲子 qǔzi

    - Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.

  • - 出门 chūmén 戴上 dàishang 帽子 màozi 小心 xiǎoxīn 吹风 chuīfēng 着凉 zháoliáng

    - Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.

  • - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吹笛子

Hình ảnh minh họa cho từ 吹笛子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹笛子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLW (竹中田)
    • Bảng mã:U+7B1B
    • Tần suất sử dụng:Cao