Đọc nhanh: 处于劣势 (xứ ư liệt thế). Ý nghĩa là: Ở vào hoàn cảnh bất lợi; rơi vào hiểm cảnh.
Ý nghĩa của 处于劣势 khi là Danh từ
✪ Ở vào hoàn cảnh bất lợi; rơi vào hiểm cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处于劣势
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 处于 劣势
- ở vào hoàn cảnh bất lợi.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
- 处于 主动 地位
- ở địa vị chủ động
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处于劣势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处于劣势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
劣›
势›
处›