Đọc nhanh: 听话听声,锣鼓听音 (thính thoại thính thanh la cổ thính âm). Ý nghĩa là: để hiểu những hàm ý không được nói ra (thành ngữ).
Ý nghĩa của 听话听声,锣鼓听音 khi là Từ điển
✪ để hiểu những hàm ý không được nói ra (thành ngữ)
to understand the unspoken implications (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听话听声,锣鼓听音
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 听 , 嘀嗒 声 !
- Nghe này, tiếng tích tắc!
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 我 去不去 , 听话 吧
- Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 听话 听音 儿
- nghe lời hiểu ý.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 筑 的 声音 很 动听
- Âm thanh của đàn trúc rất êm tai.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他 声音 太小 , 我 听不见
- Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.
- 我们 听见 敲鼓 的 声音
- Chúng tôi nghe thấy âm thanh của trống đánh.
- 话音未落 , 只 听 外面 一声 巨响
- giọng nói mơ hồ, chỉ nghe bên ngoài có tiếng om sòm.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听话听声,锣鼓听音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听话听声,锣鼓听音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
声›
话›
锣›
音›
鼓›