Đọc nhanh: 不听话 (bất thính thoại). Ý nghĩa là: khó bảo. Ví dụ : - 孩子最近不听话了,你得收拾他一下。 Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
Ý nghĩa của 不听话 khi là Động từ
✪ khó bảo
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不听话
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 我 不 喜欢 听 闲话
- Tôi không thích nghe chuyện phiếm.
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 我 不想 听 废话
- Tôi không muốn nghe những lời vô ích.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 我 去不去 , 听话 吧
- Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 该 ! 谁 让 你 不听话
- Đáng lắm! Ai bảo con không nghe lời.
- 他 说 的话 听 不 清楚
- Không nghe rõ lời anh ấy nói.
- 她 从来不 听 我 的话
- Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 我 听不懂 你 说 的话
- Tôi không hiểu lời bạn nói.
- 我 听 不到 你 说 的话
- Tôi không nghe thấy lời bạn nói.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 家长 责备 孩子 的 不听话
- Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不听话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不听话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
听›
话›