Đọc nhanh: 抠搜 (khu sưu). Ý nghĩa là: móc; gảy, keo kiệt; bủn xỉn; bần tiện, ì ạch; ì à ì ạch. Ví dụ : - 这人真抠搜像个守财奴。 người này keo kiệt như là Trùm Sò.. - 你这么抠抠搜搜的,什么时候才办好? bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?
Ý nghĩa của 抠搜 khi là Động từ
✪ móc; gảy
抠
✪ keo kiệt; bủn xỉn; bần tiện
吝啬
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
✪ ì ạch; ì à ì ạch
磨蹭
- 你 这么 抠抠搜搜 的 , 什么 时候 才 办好
- bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抠搜
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
- 搜索
- lục soát.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 搜索 空域
- lục soát không phận.
- 搜索 残敌
- Lùng tìm tàn quân địch.
- 你 会 抠 图案 吗 ?
- Bạn có biết chạm khắc hoa văn không?
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 南港 the flea market 搜寻 心 水 物品
- Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng
- 搜集 意见
- thu thập ý kiến.
- 搜救 人员 呢
- Bạn đang tìm kiếm và cứu hộ ở đâu?
- 你 这么 抠抠搜搜 的 , 什么 时候 才 办好
- bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抠搜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抠搜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抠›
搜›