Hán tự: 赁
Đọc nhanh: 赁 (nhẫm). Ý nghĩa là: cho thuê; thuê, họ Nhẫm. Ví dụ : - 他赁了一间房子。 Anh ấy đã thuê một căn phòng.. - 我们赁了一辆车去旅行。 Chúng tôi thuê một chiếc xe đi du lịch.. - 他们赁了一艘船出海。 Họ thuê một chiếc tàu để ra biển.
Ý nghĩa của 赁 khi là Động từ
✪ cho thuê; thuê
租用
- 他赁 了 一间 房子
- Anh ấy đã thuê một căn phòng.
- 我们 赁 了 一辆车 去 旅行
- Chúng tôi thuê một chiếc xe đi du lịch.
- 他们 赁 了 一艘船 出海
- Họ thuê một chiếc tàu để ra biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 赁 khi là Danh từ
✪ họ Nhẫm
姓
- 赁 先生 很 友善
- Ông Nhẫm rất thân thiện.
- 赁 老师 在 讲课
- Thầy Nhẫm đang giảng bài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赁
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 我们 签了 租赁 合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 我们 打算 租赁 一辆车
- Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
- 赁 老师 在 讲课
- Thầy Nhẫm đang giảng bài.
- 我们 需要 租赁 一些 工具
- Chúng tôi cần thuê một số công cụ.
- 他们 赁 了 一艘船 出海
- Họ thuê một chiếc tàu để ra biển.
- 我们 赁 了 一辆车 去 旅行
- Chúng tôi thuê một chiếc xe đi du lịch.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 赁 先生 很 友善
- Ông Nhẫm rất thân thiện.
- 他赁 了 一间 房子
- Anh ấy đã thuê một căn phòng.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赁›