Hán tự: 吓
Đọc nhanh: 吓 (hách.hạ.nha). Ý nghĩa là: doạ; doạ dẫm; hù (làm cho khiếp sợ), sợ; sợ hãi. Ví dụ : - 那只狗突然吓了我一跳。 Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.. - 小猫突然跳出来,吓到了小狗。 Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.. - 他故意吓我,我一点也不怕。 Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.
Ý nghĩa của 吓 khi là Động từ
✪ doạ; doạ dẫm; hù (làm cho khiếp sợ)
使害怕
- 那 只 狗 突然 吓 了 我 一 跳
- Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
- 他 故意 吓 我 , 我 一点 也 不怕
- Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sợ; sợ hãi
害怕
- 小孩儿 吓 得 大哭
- Đứa trẻ sợ đến mức khóc to.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吓
✪ 吓+一跳/一下/醒/死/跑/坏/傻/哭/着
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 夜里 的 一声 巨响 把 我 吓 醒 了
- Tiếng động lớn trong đêm đã làm tôi tỉnh giấc.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 吓+不/得+死/跑/着
- 她 吓 得 跑 了
- Cô ấy sợ đến mức chạy đi.
- 吓 不 死 你
- Không làm bạn sợ chết được đâu.
✪ 吓+得+不敢看/脸色发白/要死/浑身发抖/坐在了地上
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 那个 噩梦 吓 得 他 要死
- Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 吓 不 死 你
- Không làm bạn sợ chết được đâu.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 恐吓信
- thư đe doạ.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 小孩儿 吓 得 大哭
- Đứa trẻ sợ đến mức khóc to.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吓›