Đọc nhanh: 吓了一条 (hách liễu nhất điều). Ý nghĩa là: Dọa.
Ý nghĩa của 吓了一条 khi là Động từ
✪ Dọa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓了一条
- 上 了 一个 条陈
- trình lên bản điều trần.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 她 穿 了 一条 喇叭裤
- Cô ấy mặc một chiếc quần ống loe.
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 我 给 她 赠送 了 一条 围巾
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn quàng.
- 我 买 了 一条 长 的 围巾
- Tôi đã mua một chiếc khăn dài.
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 这里 生活 条件 不好 , 实在 是 委屈 一下 你 了
- Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.
- 他 钓 了 一条 鱼
- Anh ấy đã câu được một con cá.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 我 看到 了 一条 蠕虫
- Tôi tìm thấy một con sâu.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 他 穿 了 一条 蓝色 的 短裤
- Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吓了一条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓了一条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
了›
吓›
条›