Đọc nhanh: 后脸儿 (hậu kiểm nhi). Ý nghĩa là: sau lưng; quay lưng; phía sau; mặt sau (của vật). Ví dụ : - 前面走的那个人,看后脸儿好像张老师! người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!. - 怎么把钟的后脸儿朝前摆着? sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
Ý nghĩa của 后脸儿 khi là Danh từ
✪ sau lưng; quay lưng; phía sau; mặt sau (của vật)
指人或东西的背面
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脸儿
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 鞋 脸儿
- mặt giày.
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 车后 尾儿
- sau xe
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后脸儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后脸儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
后›
脸›