Đọc nhanh: 记名股票 (ký danh cổ phiếu). Ý nghĩa là: Cồ phiếu ghi danh.
Ý nghĩa của 记名股票 khi là Danh từ
✪ Cồ phiếu ghi danh
所谓记名股票是指在股东名册上登记有 持有人的姓名或名称及住址,并在股票上也注明持有人姓名 或名称的股票。股东的姓名或名称一般都写在股票背面。记 名股票不仅要求股东在购买股票时需要将姓名或名称记人, 而且要求股东转让股票时需向公司办理股票过户手续,除了 记名股东外,任何人不得凭此对公司行使股东权。股票同为 一人所有者,应记载同一本名。记名股票不得私自转让,在 转让过户时,应到公司提交股票,改换持有人姓名或名称, 并将转让人的姓名或名称、住址记载于公司股东名册上。按 照本条规定,公司向发起人、法人发行的股票,应当为记名股票,并应当记载该发起人、法人的名称或者姓名,不得另立户名或者以代表人姓名记名。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记名股票
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
- 市值 股票 指南
- Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 这个 股票 需要 托盘
- Cổ phiếu này cần được giữ giá.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记名股票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记名股票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
票›
股›
记›