Hán tự: 实
Đọc nhanh: 实 (thực.thật). Ý nghĩa là: thật thà; chân thành; chân thực, đặc; đầy; rắn, thực; thật; đúng. Ví dụ : - 他是个老实的学生。 Anh ấy là một học sinh thật thà.. - 她一直很老实。 Cô ấy luôn rất thật thà.. - 他买了一个实心球。 Anh ấy mua một quả bóng đặc.
Ý nghĩa của 实 khi là Tính từ
✪ thật thà; chân thành; chân thực
真诚
- 他 是 个 老实 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thật thà.
- 她 一直 很 老实
- Cô ấy luôn rất thật thà.
✪ đặc; đầy; rắn
里面饱满;没有空隙
- 他 买 了 一个 实心球
- Anh ấy mua một quả bóng đặc.
- 桥梁 的 结构 很 坚实
- Kết cấu của cây cầu rất vững chắc.
✪ thực; thật; đúng
具体的;实际存在的
- 实力 才 是 最 重要 的
- Thực lực mới là quan trọng nhất.
- 这种 药 很 有 实效
- Loại thuốc này rất hiệu quả.
Ý nghĩa của 实 khi là Danh từ
✪ thực tế; sự thật; việc thật
实际
- 他 如实 回答 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
✪ quả; hạt
果实;种子
- 秋天 时 果实 开始 成熟
- Vào mùa thu quả bắt đầu chín.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
Ý nghĩa của 实 khi là Phó từ
✪ vốn; quả thật; thực sự; thực ra
的确;本来
- 实属 难得 的 机会
- Cơ hội này thật sự khó có được.
- 实属 意外 的 惊喜
- Đây thực sự là một bất ngờ.
Ý nghĩa của 实 khi là Động từ
✪ nhồi; lắp; lấp; đổ
填充;填满
- 我们 需要 实填 这个 坑
- Chúng ta cần phải lấp đầy cái hố này.
- 请 实满 这个 箱子
- Làm ơn hãy lấp đầy chiếc rương này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实
✪ Động từ(填/塞/垫/砸)+ 实
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›