shí

Từ hán việt: 【thực.thật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực.thật). Ý nghĩa là: thật thà; chân thành; chân thực, đặc; đầy; rắn, thực; thật; đúng. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một học sinh thật thà.. - 。 Cô ấy luôn rất thật thà.. - 。 Anh ấy mua một quả bóng đặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thật thà; chân thành; chân thực

真诚

Ví dụ:
  • - shì 老实 lǎoshi de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh thật thà.

  • - 一直 yìzhí hěn 老实 lǎoshi

    - Cô ấy luôn rất thật thà.

đặc; đầy; rắn

里面饱满;没有空隙

Ví dụ:
  • - mǎi le 一个 yígè 实心球 shíxīnqiú

    - Anh ấy mua một quả bóng đặc.

  • - 桥梁 qiáoliáng de 结构 jiégòu hěn 坚实 jiānshí

    - Kết cấu của cây cầu rất vững chắc.

thực; thật; đúng

具体的;实际存在的

Ví dụ:
  • - 实力 shílì cái shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Thực lực mới là quan trọng nhất.

  • - 这种 zhèzhǒng yào hěn yǒu 实效 shíxiào

    - Loại thuốc này rất hiệu quả.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thực tế; sự thật; việc thật

实际

Ví dụ:
  • - 如实 rúshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.

  • - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

quả; hạt

果实;种子

Ví dụ:
  • - 秋天 qiūtiān shí 果实 guǒshí 开始 kāishǐ 成熟 chéngshú

    - Vào mùa thu quả bắt đầu chín.

  • - 开花结果 kāihuājiéguǒ shì 自然规律 zìránguīlǜ

    - Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vốn; quả thật; thực sự; thực ra

的确;本来

Ví dụ:
  • - 实属 shíshǔ 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Cơ hội này thật sự khó có được.

  • - 实属 shíshǔ 意外 yìwài de 惊喜 jīngxǐ

    - Đây thực sự là một bất ngờ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhồi; lắp; lấp; đổ

填充;填满

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 实填 shítián 这个 zhègè kēng

    - Chúng ta cần phải lấp đầy cái hố này.

  • - qǐng 实满 shímǎn 这个 zhègè 箱子 xiāngzi

    - Làm ơn hãy lấp đầy chiếc rương này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(填/塞/垫/砸)+ 实

Ví dụ:
  • - 快点儿 kuàidiǎner 这个 zhègè kēng 填实 tiánshí

    - Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.

  • - 地基 dìjī 一定 yídìng yào shí le

    - Nền móng phải được đặt vững chắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - zhè rén 实在 shízài 很鲁 hěnlǔ

    - Người này quả thật rất đần.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - 这人长 zhèrénzhǎng hěn 敦实 dūnshí

    - người này trông vẻ chắc nịch

  • - 这个 zhègè 坛子 tánzi zhēn 敦实 dūnshí

    - cái hũ này thực dầy dặn.

  • - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实

Hình ảnh minh họa cho từ 实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao