Đọc nhanh: 合力 (hiệp lực). Ý nghĩa là: hợp lực; hiệp lực; hợp sức; góp sức; chung sức; đồng sức, hợp lực; lực tổng hợp, chung góp. Ví dụ : - 同心合力 đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.
✪ hợp lực; hiệp lực; hợp sức; góp sức; chung sức; đồng sức
一起出力
- 同心合力
- đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.
✪ hợp lực; lực tổng hợp
一个力对某物体的作用和另外几个力同时对该物体的作用的效果相同,这一个力就是那几个力的合力
✪ chung góp
共同努力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合力
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 合力 是 分力 合成 的
- hợp lực là hợp thành của phân lực.
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 同心合力
- đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.
- 警察 合力 擒住 逃犯
- Cảnh sát hợp lực bắt giữ tội phạm bỏ trốn.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
- 大家 合力 完成 任务
- Mọi người chung sức hoàn thành công việc.
- 通力合作
- cùng cố gắng hợp tác
- 她 极力 撮合 他们 俩
- Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
合›