Hán tự: 叵
Đọc nhanh: 叵 (phả). Ý nghĩa là: không thể; không được, thì. Ví dụ : - 他是个居心叵测的家伙,要多加提防。 Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.. - 居心叵测(存心险恶,不可推测)。 lòng dạ hiểm ác khó lường.. - 金叵罗。 tách vàng.
✪ không thể; không được
不可
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 叵 khi là Từ điển
✪ thì
就
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叵
- 金叵罗
- tách vàng.
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 心怀叵测
- lòng dạ khó lường.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叵›