Đọc nhanh: 叵奈 (phả nại). Ý nghĩa là: Không chịu đựng nổi. § Cũng viết là: phả nại 叵耐; phả nại 頗奈; phả nại 尀奈; phả nại 頗耐; khả nại 可奈., không thể chịu được.
Ý nghĩa của 叵奈 khi là Động từ
✪ Không chịu đựng nổi. § Cũng viết là: phả nại 叵耐; phả nại 頗奈; phả nại 尀奈; phả nại 頗耐; khả nại 可奈.
✪ không thể chịu được
不可容忍 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叵奈
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 她 耸 了 肩 , 表示 无奈
- Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 奈何 不得
- không làm thế nào được.
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 她 无奈 地摇 了 摇头
- Cô ấy bất lực lắc đầu.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 我 喜欢 香奈儿 牌儿
- Tôi thích nhãn hiệu Chanel.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 悄然 的 目光 透出 无奈
- Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叵奈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叵奈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叵›
奈›