Đọc nhanh: 口碑载道 (khẩu bi tải đạo). Ý nghĩa là: khắp nơi ngợi ca.
Ý nghĩa của 口碑载道 khi là Thành ngữ
✪ khắp nơi ngợi ca
形容到处都是群众称颂的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口碑载道
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 神道碑
- bia ở mộ đạo.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 这 道菜 味道 很 可口
- Món ăn này có vị rất ngon.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 这部 电影 的 口碑 很 好
- Bia miệng của bộ phim này rất tốt.
- 这家 餐厅 的 口碑 很 不错
- Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口碑载道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口碑载道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
碑›
载›
道›