Đọc nhanh: 有口皆碑 (hữu khẩu giai bi). Ý nghĩa là: tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợi, bia miệng.
Ý nghĩa của 有口皆碑 khi là Thành ngữ
✪ tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợi
比喻人人称赞
✪ bia miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有口皆碑
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 很 有 口福
- thiệt là có lộc ăn.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 你家 有 几口 子
- nhà bạn có mấy người?
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有口皆碑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有口皆碑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
有›
皆›
碑›
khắp nơi ngợi ca
xem thế là đủ rồi
kinh ngạc!tuyệt vời!(văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
mọi người đồng ca ngợi
ca tụng công đức; ca công tụng đức
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
sang hèn cùng hưởng; sang hèn cùng thưởng thức
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh