Đọc nhanh: 暴发 (bạo phát). Ý nghĩa là: phất nhanh; phát tài; phất; thăng chức đột ngột (thường hàm nghĩa xấu), bạo phát; dữ dội; bùng nổ dữ dội, chổm. Ví dụ : - 暴发户 (比喻突然发财致富或得势的人或人家) nhà mới phất; kẻ mới phất. - 山洪暴发 cơn lũ dữ dội tràn về
Ý nghĩa của 暴发 khi là Động từ
✪ phất nhanh; phát tài; phất; thăng chức đột ngột (thường hàm nghĩa xấu)
突然发财得势
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
✪ bạo phát; dữ dội; bùng nổ dữ dội
突然发作
- 山洪暴发
- cơn lũ dữ dội tràn về
✪ chổm
获得大量钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴发
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 山洪暴发
- lũ to bất ngờ.
- 山洪暴发
- cơn lũ dữ dội tràn về
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
暴›