Đọc nhanh: 发作 (phát tác). Ý nghĩa là: phát ra; phát tác; lên cơn; nổi cơn, phát cáu; nổi giận; tức giận. Ví dụ : - 胃病发作 lên cơn đau dạ dày. - 药性发作 phát ra dược tính. - 心怀不满,借机发作。 không hài lòng tìm cớ nổi giận.
Ý nghĩa của 发作 khi là Động từ
✪ phát ra; phát tác; lên cơn; nổi cơn
(隐伏的事物) 突然暴发或起作用
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 药性 发作
- phát ra dược tính
✪ phát cáu; nổi giận; tức giận
发脾气
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发作
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 我 觉得 我 抑郁症 发作 了
- Tôi nghĩ rằng bệnh trầm cảm của tôi lại phát tác rồi.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 他 被 发配 到 边疆 工作
- Anh ta bị phái đi đày ở biên cương.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 这种 病毒 需要 两周 才能 发作
- Phải mất hai tuần để virus bùng phát.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 她 在 工作 中 发挥 智慧
- Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
发›