发市 fā shì

Từ hán việt: 【phát thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát thị). Ý nghĩa là: mở hàng; bán mở hàng. Ví dụ : - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发市 khi là Động từ

mở hàng; bán mở hàng

指商店等一天里第一次成交

Ví dụ:
  • - 农贸 nóngmào 批发市场 pīfāshìchǎng 整天 zhěngtiān 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发市

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 原来 yuánlái gèng 发达 fādá le

    - Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 发达 fādá

    - Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.

  • - 申市 shēnshì de 发展 fāzhǎn hěn 不错 bùcuò

    - Sự phát triển của thành phố Thượng Hải khá tốt.

  • - 城市 chéngshì de 规模 guīmó 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.

  • - 爱丽丝 àilìsī · 桑兹 sāngzī bèi 发现 fāxiàn zài 魁北克 kuíběikè 市下 shìxià le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.

  • - 农贸 nóngmào 批发市场 pīfāshìchǎng 整天 zhěngtiān 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

  • - 城市化 chéngshìhuà shì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 主流 zhǔliú

    - Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建设 jiànshè 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài xīn de 楼房 lóufáng 随处可见 suíchùkějiàn

    - việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.

  • - 省会 shěnghuì 城市 chéngshì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.

  • - 研究 yánjiū cóng 市场需求 shìchǎngxūqiú 出发 chūfā

    - Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.

  • - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • - 城市 chéngshì de 发展 fāzhǎn 速度 sùdù 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.

  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng duì 城市 chéngshì 发展 fāzhǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Dự án này rất quan trọng đối với sự phát triển thành phố.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 发达 fādá

    - Giao thông ở thành phố này rất phát triển.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 渔业 yúyè hěn 发达 fādá

    - Ngư nghiệp thành phố này rất phát triển.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 发达 fādá

    - Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.

  • - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng zhǐ zuò 批发 pīfā

    - Cái chợ này chỉ bán buôn.

  • - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发市

Hình ảnh minh họa cho từ 发市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao