发放 fāfàng

Từ hán việt: 【phát phóng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发放" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát phóng). Ý nghĩa là: cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát, xử; xử lý; xử trí, phát; phát hành. Ví dụ : - 。 Họ đang phân phát thực phẩm và nước.. - 。 Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.. - 。 Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发放 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 发放 khi là Động từ

cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát

(政府、机构) 把钱或物资等发给需要的人

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发放 fāfàng 食品 shípǐn shuǐ

    - Họ đang phân phát thực phẩm và nước.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 助学金 zhùxuéjīn

    - Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.

  • - 政府 zhèngfǔ 发放 fāfàng le 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xử; xử lý; xử trí

处理;处置 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 员工福利 yuángōngfúlì

    - Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.

  • - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • - 银行 yínháng 发放 fāfàng le 贷款 dàikuǎn

    - Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phát; phát hành

发出;放出

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 年度报告 niándùbàogào

    - Công ty đã phát hành báo cáo năm.

  • - 银行 yínháng 发放 fāfàng le xīn de 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 发放 fāfàng le xīn de 身份证 shēnfènzhèng

    - Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发放

发放 + Tân ngữ (食品/奖金/物资)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 奖金 jiǎngjīn gěi 员工 yuángōng

    - Công ty phát thưởng cho nhân viên.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 食品 shípǐn gěi 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.

发放 + 完/完毕/完成

Ví dụ:
  • - 奖金 jiǎngjīn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng 完毕 wánbì

    - Tiền thưởng đã được phát xong.

  • - 所有 suǒyǒu de 食品 shípǐn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng wán

    - Tất cả thực phẩm đã được phát xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发放

  • - 发放 fāfàng 信号弹 xìnhàodàn

    - bắn đạn tín hiệu.

  • - 碱放少 jiǎnfàngshǎo le 馒头 mántóu 发酸 fāsuān

    - bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - de 薪水 xīnshuǐ 每月 měiyuè 按时 ànshí 发放 fāfàng

    - Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.

  • - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • - 放在 fàngzài 水里发 shuǐlǐfā 一下 yīxià

    - Ngâm gạo trong nước để nở ra.

  • - 银行 yínháng 发放 fāfàng le 贷款 dàikuǎn

    - Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.

  • - 发放贷款 fāfàngdàikuǎn

    - bỏ tiền cho vay

  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 奖金 jiǎngjīn

    - Công ty đã phát tiền thưởng.

  • - 奖金 jiǎngjīn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng 完毕 wánbì

    - Tiền thưởng đã được phát xong.

  • - 政府 zhèngfǔ 发放 fāfàng le 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 年度报告 niándùbàogào

    - Công ty đã phát hành báo cáo năm.

  • - 社区 shèqū 免费 miǎnfèi 发放 fāfàng 防疫 fángyì 物资 wùzī

    - Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 什么 shénme 时候 shíhou 发放 fāfàng

    - Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?

  • - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 发放 fāfàng le 优秀员工 yōuxiùyuángōng 证书 zhèngshū 表彰 biǎozhāng 他们 tāmen de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.

  • - 我们 wǒmen 发誓 fāshì 不会 búhuì 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng tôi thề sẽ không từ bỏ giấc mơ.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发放

Hình ảnh minh họa cho từ 发放

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao