Đọc nhanh: 发放 (phát phóng). Ý nghĩa là: cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát, xử; xử lý; xử trí, phát; phát hành. Ví dụ : - 他们正在发放食品和水。 Họ đang phân phát thực phẩm và nước.. - 学校发放了助学金。 Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.. - 政府发放了救灾物资。 Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.
Ý nghĩa của 发放 khi là Động từ
✪ cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát
(政府、机构) 把钱或物资等发给需要的人
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
- 学校 发放 了 助学金
- Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.
- 政府 发放 了 救灾物资
- Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xử; xử lý; xử trí
处理;处置 (多见于早期白话)
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phát; phát hành
发出;放出
- 公司 发放 了 年度报告
- Công ty đã phát hành báo cáo năm.
- 银行 发放 了 新 的 信用卡
- Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.
- 政府 发放 了 新 的 身份证
- Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发放
✪ 发放 + Tân ngữ (食品/奖金/物资)
- 公司 发放 了 奖金 给 员工
- Công ty phát thưởng cho nhân viên.
- 学校 发放 了 食品 给 贫困学生
- Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.
✪ 发放 + 完/完毕/完成
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 所有 的 食品 已经 发放 完
- Tất cả thực phẩm đã được phát xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发放
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 政府 发放 了 救灾物资
- Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 公司 发放 了 年度报告
- Công ty đã phát hành báo cáo năm.
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 我们 发誓 不会 放弃 梦想
- Chúng tôi thề sẽ không từ bỏ giấc mơ.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
放›