放射性发光材料 fàngshèxìng fāguāng cáiliào

Từ hán việt: 【phóng xạ tính phát quang tài liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放射性发光材料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng xạ tính phát quang tài liệu). Ý nghĩa là: phóng xạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放射性发光材料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 放射性发光材料 khi là Danh từ

phóng xạ

radiophosphor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射性发光材料

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • - tóng yóu 云母 yúnmǔ 一种 yīzhǒng 绿色 lǜsè de 放射性 fàngshèxìng 矿物 kuàngwù wèi yóu tóng de 氢化 qīnghuà 结晶 jiéjīng 云母 yúnmǔ

    - Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng

  • - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • - léi yóu shì 放射性元素 fàngshèxìngyuánsù

    - Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.

  • - 放射性 fàngshèxìng 废物 fèiwù 污染 wūrǎn le 海洋 hǎiyáng

    - Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.

  • - guāng 通过 tōngguò 焦点 jiāodiǎn hòu 发生 fāshēng 折射 zhéshè

    - Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.

  • - 各种 gèzhǒng 材料 cáiliào de 性质 xìngzhì 不同 bùtóng

    - Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.

  • - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 所有 suǒyǒu de 材料 cáiliào 放入 fàngrù 果汁机 guǒzhījī

    - Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.

  • - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • - 铣质 xǐzhì 材料 cáiliào 光泽 guāngzé 动人 dòngrén

    - Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 材料 cáiliào de 性质 xìngzhì

    - Chúng tôi cần hiểu tính chất của nguyên liệu.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 生产 shēngchǎn shì 航天工业 hángtiāngōngyè 发展 fāzhǎn de 结果 jiéguǒ

    - Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • - xiān 这些 zhèxiē 急用 jíyòng de 材料 cáiliào 领走 lǐngzǒu 明天 míngtiān 一发 yīfà 登记 dēngjì

    - anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 印发 yìnfā gěi 科室 kēshì

    - đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.

  • - 月球 yuèqiú shì 反射 fǎnshè 阳光 yángguāng ér 发光 fāguāng de

    - Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放射性发光材料

Hình ảnh minh họa cho từ 放射性发光材料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放射性发光材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao