Đọc nhanh: 动手参与 (động thủ tham dữ). Ý nghĩa là: tra tay.
Ý nghĩa của 动手参与 khi là Động từ
✪ tra tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动手参与
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 我们 一起 动手 炊 吧
- Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.
- 师生 俱 参加 活动
- Thầy và trò cùng tham gia hoạt động.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 倾校 之师 参与 活动
- Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 他 积极参与 社区活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.
- 我 积极参与 课外活动
- Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 积极参与 政治 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động chính trị.
- 关于 这次 活动 , 我会 参与
- Về hoạt động lần này, tôi sẽ tham gia.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动手参与
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动手参与 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
动›
参›
手›