Đọc nhanh: 参与者 (tham dữ giả). Ý nghĩa là: người tham gia. Ví dụ : - 一般不会给参与者造成伤害 Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
Ý nghĩa của 参与者 khi là Danh từ
✪ người tham gia
participant
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参与者
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 供 读者 参考
- tạo điều kiện cho độc giả tham khảo
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 他 踊跃 参与 了 比赛
- Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 参会者 不下 一万 人
- Người tham dự không dưới mười nghìn người.
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
- 她 参与 了 谈判
- Cô ấy đã tham gia đàm phán.
- 华侨 参与 文化交流
- Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参与者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参与者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
参›
者›