原文 yuánwén

Từ hán việt: 【nguyên văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên văn). Ý nghĩa là: nguyên văn (bài văn hoặc lời nói làm căn cứ khi phiên dịch), nguyên văn (văn bản, câu nói đúng như của người đã nói, viết ra, không sửa chữa, thêm bớt), bài cái. Ví dụ : - 。 bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.. - 。 trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép. - 。 sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原文 khi là Danh từ

nguyên văn (bài văn hoặc lời nói làm căn cứ khi phiên dịch)

翻译时所根据的词句或文章

Ví dụ:
  • - 译笔 yìbǐ néng 表达 biǎodá chū 原文 yuánwén 精神 jīngshén

    - bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.

nguyên văn (văn bản, câu nói đúng như của người đã nói, viết ra, không sửa chữa, thêm bớt)

征引或转写所依据的文字

Ví dụ:
  • - 引用 yǐnyòng 原文 yuánwén 要加 yàojiā 引号 yǐnhào

    - trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

bài cái

著作的本文 (区别于'注解'、'附录'等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原文

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - 译文 yìwén 保持 bǎochí le 原作 yuánzuò de 风格 fēnggé

    - bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.

  • - de 中文 zhōngwén 原来 yuánlái 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.

  • - 译笔 yìbǐ néng 表达 biǎodá chū 原文 yuánwén 精神 jīngshén

    - bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.

  • - 译文 yìwén 走失 zǒushī 原意 yuányì

    - dịch sai ý nguyên bản

  • - 译文 yìwén 对照 duìzhào 原文 yuánwén 加以 jiāyǐ 修改 xiūgǎi

    - đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.

  • - 译者 yìzhě 没有 méiyǒu 体会 tǐhuì 原文 yuánwén de 精神 jīngshén

    - Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.

  • - 原始人 yuánshǐrén 未开化 wèikāihuà de rén bèi 其他 qítā 民族 mínzú huò 群体 qúntǐ 视为 shìwéi 拥有 yōngyǒu 原始 yuánshǐ 文化 wénhuà de rén

    - Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.

  • - 引用 yǐnyòng 原文 yuánwén 要加 yàojiā 引号 yǐnhào

    - trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép

  • - 原文 yuánwén 过繁 guòfán 略加 lüèjiā 删汰 shāntài

    - nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.

  • - 这是 zhèshì 原始 yuánshǐ de 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原文

Hình ảnh minh họa cho từ 原文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao