Đọc nhanh: 译文 (dịch văn). Ý nghĩa là: văn dịch; bài dịch; dịch văn. Ví dụ : - 把译文对照原文加以修改。 đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.. - 译文走失原意。 dịch sai ý nguyên bản. - 译文拙涩 bản dịch vụng về tối nghĩa.
Ý nghĩa của 译文 khi là Danh từ
✪ văn dịch; bài dịch; dịch văn
翻译成的文字
- 把 译文 对照 原文 加以 修改
- đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 译文 拙涩
- bản dịch vụng về tối nghĩa.
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 译文
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 译成 汉文
- dịch sang Hán ngữ
- 汉文 翻译
- dịch Hán ngữ
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
- 这部 著作 已有 两种 外文 译本
- tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.
- 请 把 这 本书 译成 英文
- Hãy dịch cuốn sách này thành tiếng Anh.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 译文 拙涩
- bản dịch vụng về tối nghĩa.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 他 擅长 外文 翻译
- Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.
- 这 篇文章 需要 汉译英
- Bài viết này cần được dịch từ tiếng Trung sang tiếng Anh.
- 我们 需要 翻译成 英文
- Chúng ta cần dịch sang tiếng Anh.
- 把 译文 对照 原文 加以 修改
- đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
- 请 准确 地 翻译 这 段 文字
- Hãy dịch chính xác đoạn văn này.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 译文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 译文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
译›