Từ hán việt: 【a.nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a.nha). Ý nghĩa là: a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc), kít; két (từ tượng thanh, tiếng cánh cửa kêu). Ví dụ : - 。 A, tuyết rơi rồi. - ! Ôi, sao lại như thế này!. - 。 Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc)

(叹) 表示惊异

Ví dụ:
  • - ya 下雪 xiàxuě le

    - A, tuyết rơi rồi

  • - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

kít; két (từ tượng thanh, tiếng cánh cửa kêu)

(象声词) 形容开门等的声音

Ví dụ:
  • - mén ya de 一声 yīshēng kāi le

    - Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

  • - 抽屉 chōuti ya de 声响 shēngxiǎng

    - Ngăn kéo kêu một tiếng kít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nín zhǎo 哥哥 gēge ya zài

    - ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 哎呀 āiyā zhè hái le

    - trời ơi! thế thì còn gì nữa!

  • - 哎呀 āiyā 怎么 zěnme lái 这么晚 zhèmewǎn ne

    - trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 哎呀 āiyā 这瓜长 zhèguāzhǎng 这么 zhème ya

    - ái chà! quả dưa này to thế!

  • - 哎呀 āiyā 史努比 shǐnǔbǐ 出来 chūlái le

    - Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - ya 下雪 xiàxuě le

    - A, tuyết rơi rồi

  • - shuí shuí ya

    - Xem ai sợ ai

  • - 咿呀学语 yīyāxuéyǔ

    - bi bô tập nói

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - shì 矿砂 kuàngshā ya

    - Đó là cát khoáng.

  • - 这是 zhèshì 肝癌 gānái ya

    - Đây là ung thư gan.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 你别 nǐbié jiāng ya

    - Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.

  • - 大家 dàjiā kuài ya

    - Mọi người đến nhanh lên nhé!

  • - 别太泥 biétàiní le ya

    - Bạn đừng quá cố chấp nhé.

  • - zài 不停 bùtíng de 噪声 zàoshēng zhōng zěn néng 工作 gōngzuò 下去 xiàqù ya

    - Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呀

Hình ảnh minh họa cho từ 呀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Ya
    • Âm hán việt: A , Nha
    • Nét bút:丨フ一一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMVH (口一女竹)
    • Bảng mã:U+5440
    • Tần suất sử dụng:Rất cao