Đọc nhanh: 历程 (lịch trình). Ý nghĩa là: lịch trình; quá trình; con đường; hành trình. Ví dụ : - 这段历程让我成长。 Quá trình này giúp tôi trưởng thành.. - 每个人的历程不同。 Mỗi người có một quá trình khác nhau.. - 他的历程很艰辛。 Con đường của anh ấy rất gian khổ.
Ý nghĩa của 历程 khi là Danh từ
✪ lịch trình; quá trình; con đường; hành trình
经历的过程
- 这 段 历程 让 我 成长
- Quá trình này giúp tôi trưởng thành.
- 每个 人 的 历程 不同
- Mỗi người có một quá trình khác nhau.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 历程 với từ khác
✪ 过程 vs 历程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历程
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 历史 的 进程
- dòng lịch sử.
- 程 的 标准 历代 不同
- Tiêu chuẩn đo lường qua các thời đại khác nhau.
- 历史 发展 行程
- tiến trình phát triển của lịch sử
- 每个 人 的 历程 不同
- Mỗi người có một quá trình khác nhau.
- 这 段 历程 让 我 成长
- Quá trình này giúp tôi trưởng thành.
- 年 的 风雨 历程 , 让 落后 成为 过去
- Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
程›