历程 lìchéng

Từ hán việt: 【lịch trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "历程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch trình). Ý nghĩa là: lịch trình; quá trình; con đường; hành trình. Ví dụ : - 。 Quá trình này giúp tôi trưởng thành.. - 。 Mỗi người có một quá trình khác nhau.. - 。 Con đường của anh ấy rất gian khổ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 历程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 历程 khi là Danh từ

lịch trình; quá trình; con đường; hành trình

经历的过程

Ví dụ:
  • - zhè duàn 历程 lìchéng ràng 成长 chéngzhǎng

    - Quá trình này giúp tôi trưởng thành.

  • - 每个 měigè rén de 历程 lìchéng 不同 bùtóng

    - Mỗi người có một quá trình khác nhau.

  • - de 历程 lìchéng hěn 艰辛 jiānxīn

    - Con đường của anh ấy rất gian khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 历程 với từ khác

过程 vs 历程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历程

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - 不日启程 bùrìqǐchéng

    - vài hôm nữa là lên đường

  • - de 历程 lìchéng hěn 艰辛 jiānxīn

    - Con đường của anh ấy rất gian khổ.

  • - 历史 lìshǐ de 进程 jìnchéng

    - dòng lịch sử.

  • - chéng de 标准 biāozhǔn 历代 lìdài 不同 bùtóng

    - Tiêu chuẩn đo lường qua các thời đại khác nhau.

  • - 历史 lìshǐ 发展 fāzhǎn 行程 xíngchéng

    - tiến trình phát triển của lịch sử

  • - 每个 měigè rén de 历程 lìchéng 不同 bùtóng

    - Mỗi người có một quá trình khác nhau.

  • - zhè duàn 历程 lìchéng ràng 成长 chéngzhǎng

    - Quá trình này giúp tôi trưởng thành.

  • - nián de 风雨 fēngyǔ 历程 lìchéng ràng 落后 luòhòu 成为 chéngwéi 过去 guòqù

    - Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng

  • - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • - shì 一个 yígè 编程 biānchéng 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề lập trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 历程

Hình ảnh minh họa cho từ 历程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao