Đọc nhanh: 天路历程 (thiên lộ lịch trình). Ý nghĩa là: Pilgrim's Progress, tiểu thuyết năm 1678 của John Bunyan (bản dịch tiếng Trung đầu tiên năm 1851).
Ý nghĩa của 天路历程 khi là Danh từ
✪ Pilgrim's Progress, tiểu thuyết năm 1678 của John Bunyan (bản dịch tiếng Trung đầu tiên năm 1851)
Pilgrim's Progress, 1678 novel by John Bunyan (first Chinese translation 1851)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天路历程
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 三天 路程
- ba ngày đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 天文 历
- lịch thiên văn.
- 今天 的 课程 照常上课
- Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 走 到 半路 , 天 就 黑 了
- mới đi được nửa đường thì trời đã tối
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天路历程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天路历程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
天›
程›
路›